Đọc nhanh: 弧 (o.hồ.ô). Ý nghĩa là: cung; cái cung (thời xưa), vòng cung. Ví dụ : - 他有一把良弧。 Anh ấy có một cây cung tốt.. - 此弧制作精美。 Cây cung này được chế tác tinh xảo.. - 弧的位置很关键。 Vị trí vòng cung rất quan trọng.
弧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cung; cái cung (thời xưa)
古代指弓
- 他 有 一把 良弧
- Anh ấy có một cây cung tốt.
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
✪ 2. vòng cung
圆周上任意两点间的部分
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弧
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 他 有 一把 良弧
- Anh ấy có một cây cung tốt.
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 这个 弧度 太劣 了
- Độ cong này quá nhỏ.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 弧 切圆 一个 交点
- Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弧›