volume volume

Từ hán việt: 【o.hồ.ô】

Đọc nhanh: (o.hồ.ô). Ý nghĩa là: cung; cái cung (thời xưa), vòng cung. Ví dụ : - 他有一把良弧。 Anh ấy có một cây cung tốt.. - 此弧制作精美。 Cây cung này được chế tác tinh xảo.. - 弧的位置很关键。 Vị trí vòng cung rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cung; cái cung (thời xưa)

古代指弓

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • volume volume

    - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

✪ 2. vòng cung

圆周上任意两点间的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • volume volume

    - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • volume volume

    - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • volume volume

    - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • volume volume

    - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ , O , Ô
    • Nét bút:フ一フノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHVO (弓竹女人)
    • Bảng mã:U+5F27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình