Đọc nhanh: 穷原竟委 (cùng nguyên cánh ủy). Ý nghĩa là: lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc.
穷原竟委 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần ra ngọn ngành; tìm hiểu đầu đuôi gốc ngọn; tìm hiểu rõ đầu đuôi của sự việc
深入探求事物的始末
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷原竟委
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
委›
穷›
竟›
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ