Đọc nhanh: 囫囵吞下 (hốt luân thôn hạ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nuốt (nói dối, v.v.), nuốt toàn bộ.
囫囵吞下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để nuốt (nói dối, v.v.)
(fig.) to swallow (lies etc)
✪ 2. nuốt toàn bộ
to swallow whole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囫囵吞下
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 囫囵 觉
- ngủ ngon
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
吞›
囫›
囵›