Đọc nhanh: 弧度 (hồ độ). Ý nghĩa là: độ cung; ra-đi-an; độ cong; cung độ.
弧度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cung; ra-đi-an; độ cong; cung độ
平面角的度量单位圆心角所对的弧长和半径相等,这个角就是一弧度角也叫径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弧度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这个 弧度 太劣 了
- Độ cong này quá nhỏ.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
弧›