Đọc nhanh: 回旋 (hồi toàn). Ý nghĩa là: bay vòng; bay liệng; lượn vòng; bay lượn; vòng đi vòng lại, có thể bàn bạc; có thể thương lượng; xoay xở. Ví dụ : - 飞机在上空回旋着。 máy bay đang bay liệng trên không.. - 回旋的地区很大。 khu vực bay lượn rất rộng.. - 留点儿回旋的余地,别把话说死了。 hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
回旋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay vòng; bay liệng; lượn vòng; bay lượn; vòng đi vòng lại
盘旋;绕来绕去地活动
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 回旋 的 地区 很大
- khu vực bay lượn rất rộng.
✪ 2. có thể bàn bạc; có thể thương lượng; xoay xở
可进退;可商量
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回旋
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 他 旋即 回到 家中
- Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.
- 回旋 的 地区 很大
- khu vực bay lượn rất rộng.
- 他 很快 旋 了 回来
- Anh ấy rất nhanh quay trở lại.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
旋›