zhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chúc】

Đọc nhanh: (chúc). Ý nghĩa là: nhìn kỹ; nhìn chăm chú. Ví dụ : - 他瞩目那棵树。 Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.. - 大家瞩目天空。 Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.. - 孩童瞩目飞鸟。 Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn kỹ; nhìn chăm chú

注视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瞩目 zhǔmù 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • volume volume

    - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • volume volume

    - 举目 jǔmù 瞩望 zhǔwàng

    - chăm chú nhìn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 叮瞩要 dīngzhǔyào 小心 xiǎoxīn

    - Ông nội căn dặn phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • volume volume

    - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • volume volume

    - 瞩目 zhǔmù 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUSHB (月山尸竹月)
    • Bảng mã:U+77A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình