Đọc nhanh: 瞩 (chúc). Ý nghĩa là: nhìn kỹ; nhìn chăm chú. Ví dụ : - 他瞩目那棵树。 Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.. - 大家瞩目天空。 Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.. - 孩童瞩目飞鸟。 Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
瞩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn kỹ; nhìn chăm chú
注视
- 他 瞩目 那棵 树
- Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞩
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 爷爷 叮瞩要 小心
- Ông nội căn dặn phải cẩn thận.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 他 瞩目 那棵 树
- Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞩›