Đọc nhanh: 过奖 (quá tưởng). Ý nghĩa là: quá khen (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 过奖了,我还有很多不足。 Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.. - 你过奖了,我还要多努力。 Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.. - 先生过奖了,实在不敢当。 Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
过奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khen (lời nói khiêm tốn)
谦辞; 过分的表扬或夸奖 (用于对方赞扬自己时)
- 过奖 了 , 我 还有 很多 不足
- Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.
- 你 过奖 了 , 我 还要 多 努力
- Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过奖
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 过奖 了 , 我 还有 很多 不足
- Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 你 过奖 了 , 我 还要 多 努力
- Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
过›