过奖 guòjiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【quá tưởng】

Đọc nhanh: 过奖 (quá tưởng). Ý nghĩa là: quá khen (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 过奖了我还有很多不足。 Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.. - 你过奖了我还要多努力。 Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.. - 先生过奖了实在不敢当。 Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.

Ý Nghĩa của "过奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

过奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá khen (lời nói khiêm tốn)

谦辞; 过分的表扬或夸奖 (用于对方赞扬自己时)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过奖 guòjiǎng le 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 不足 bùzú

    - Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 过奖 guòjiǎng le 还要 háiyào duō 努力 nǔlì

    - Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng le 实在 shízài 不敢当 bùgǎndāng

    - Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过奖

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • volume

    - 不过 bùguò 诺贝尔奖 nuòbèiěrjiǎng de 那天 nàtiān

    - Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng le 实在 shízài 不敢当 bùgǎndāng

    - Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng zài 下实 xiàshí 不敢当 bùgǎndāng

    - Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.

  • volume volume

    - 过奖 guòjiǎng le 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 不足 bùzú

    - Quá khen rồi, tôi vẫn còn nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 经过 jīngguò 批评 pīpíng cái 决定 juédìng 奖励 jiǎnglì

    - Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.

  • volume volume

    - 过奖 guòjiǎng le 还要 háiyào duō 努力 nǔlì

    - Bạn quá khen, tôi còn phải cố gắng nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao