Đọc nhanh: 打街骂巷 (đả nhai mạ hạng). Ý nghĩa là: cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm.
打街骂巷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm
指向邻居们寻衅闹事,耍无赖,使之不得安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打街骂巷
- 前街后巷
- đường trước ngõ sau.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 她 今天 在 街上 竟能 屈尊 跟 我 打招呼
- Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›
打›
街›
骂›