Đọc nhanh: 响马 (hưởng mã). Ý nghĩa là: bọn cướp đường.
响马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn cướp đường
旧时称在路上抢劫旅客的强盗,因抢劫时先放响箭而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
马›