Đọc nhanh: 哀荣 (ai vinh). Ý nghĩa là: lễ tang trọng thể; đám tang long trọng.
哀荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tang trọng thể; đám tang long trọng
指死后的荣誉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀荣
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
荣›