Đọc nhanh: 苦苦哀求 (khổ khổ ai cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu một cách nghiêm túc, cầu xin.
苦苦哀求 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu một cách nghiêm túc
to entreat piteously
✪ 2. cầu xin
to implore
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦哀求
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
求›
苦›