Đọc nhanh: 哀求饶命 (ai cầu nhiêu mệnh). Ý nghĩa là: Cầu xin tha mạng. Ví dụ : - 敌人举手投降,向我军哀求饶命。 Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
哀求饶命 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu xin tha mạng
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀求饶命
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
哀›
求›
饶›