Đọc nhanh: 一决雌雄 (nhất quyết thư hùng). Ý nghĩa là: để cạnh tranh cho một chức vô địch, chiến đấu để làm chủ, để có một buổi biểu diễn.
一决雌雄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cạnh tranh cho một chức vô địch
to compete for a championship
✪ 2. chiến đấu để làm chủ
to fight for mastery
✪ 3. để có một buổi biểu diễn
to have a show-down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一决雌雄
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
决›
雄›
雌›