Đọc nhanh: 大打出手 (đại đả xuất thủ). Ý nghĩa là: vung tay; đánh đập tàn nhẫn.
大打出手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vung tay; đánh đập tàn nhẫn
打出手为戏曲用语,指武打技术现在常用来形容打人逞凶或聚众斗殴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大打出手
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
大›
手›
打›