Đọc nhanh: 自相残杀 (tự tướng tàn sát). Ý nghĩa là: chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn.
自相残杀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
自己人之间互相残害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相残杀
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
残›
相›
自›
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn
mổ thịt nhau như cá và thịt (thành ngữ); giết nhauxung đột giữa các giai đoạn