Đọc nhanh: 天伦之乐 (thiên luân chi lạc). Ý nghĩa là: hạnh phúc gia đình; niềm vui sum vầy; niềm vui sum họp gia đình. Ví dụ : - 尽享天伦之乐。 tân hưởng niềm vui sum vầy.. - 能在父母面前叙天伦之乐也是福气。 được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.. - 你感受到了吗?他们多么幸福,享受着孩子们的天伦之乐。 bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
天伦之乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc gia đình; niềm vui sum vầy; niềm vui sum họp gia đình
家人团聚的欢乐
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天伦之乐
✪ 1. Động từ [Song âm tiết] + 天伦之乐
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天伦之乐
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乐›
伦›
天›