Đọc nhanh: 朝夕相处 (triều tịch tướng xứ). Ý nghĩa là: sớm chiều bên nhau; luôn luôn bên nhau; sớm tối gắn bó; cả ngày bên nhau. Ví dụ : - 我们朝夕相处,感情很深。 Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.. - 朝夕相处的日子令人难忘。 Những ngày gắn bó thật khó quên.
朝夕相处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm chiều bên nhau; luôn luôn bên nhau; sớm tối gắn bó; cả ngày bên nhau
早上到晚上都在一起
- 我们 朝夕相处 , 感情 很深
- Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝夕相处
- 朝夕相处
- luôn luôn ở bên nhau.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 我们 朝夕相处 , 感情 很深
- Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
- 朝夕相处 , 增加 了 他们 之间 的 情愫
- sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
夕›
朝›
相›