朝夕相处 zhāo xī xiāng chǔ
volume volume

Từ hán việt: 【triều tịch tướng xứ】

Đọc nhanh: 朝夕相处 (triều tịch tướng xứ). Ý nghĩa là: sớm chiều bên nhau; luôn luôn bên nhau; sớm tối gắn bó; cả ngày bên nhau. Ví dụ : - 我们朝夕相处感情很深。 Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.. - 朝夕相处的日子令人难忘。 Những ngày gắn bó thật khó quên.

Ý Nghĩa của "朝夕相处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

朝夕相处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sớm chiều bên nhau; luôn luôn bên nhau; sớm tối gắn bó; cả ngày bên nhau

早上到晚上都在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ de 日子 rìzi 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Những ngày gắn bó thật khó quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝夕相处

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ

    - luôn luôn ở bên nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ

    - Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ de 日子 rìzi 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Những ngày gắn bó thật khó quên.

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 增加 zēngjiā le 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情愫 qíngsù

    - sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 青少年 qīngshàonián 相处 xiāngchǔ yǒu 几个 jǐgè 基本 jīběn 要点 yàodiǎn yào 掌握 zhǎngwò

    - Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa