Đọc nhanh: 咎有应得 (cữu hữu ứng đắc). Ý nghĩa là: xứng đáng với những gì một người nhận được (trừng phạt, sai lầm, v.v.) (thành ngữ).
咎有应得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đáng với những gì một người nhận được (trừng phạt, sai lầm, v.v.) (thành ngữ)
to deserve what one gets (punishment, mishap etc) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎有应得
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 咎有应得
- gây tội phải chịu tội.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咎›
应›
得›
有›