相处不来 xiāngchǔ bù lái
volume volume

Từ hán việt: 【tướng xứ bất lai】

Đọc nhanh: 相处不来 (tướng xứ bất lai). Ý nghĩa là: bất hoà.

Ý Nghĩa của "相处不来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相处不来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất hoà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相处不来

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 特别 tèbié 相处 xiāngchǔ 得来 delái

    - Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • volume volume

    - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 相处 xiāngchǔ 不好 bùhǎo

    - Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 实在 shízài 相处 xiāngchǔ lái

    - Có một số người tôi thực sự không thể sống chung.

  • - 真的假 zhēndejiǎ de tīng 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn

    - Thật hay giả vậy? Nghe có vẻ hơi khó tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao