Đọc nhanh: 相处不来 (tướng xứ bất lai). Ý nghĩa là: bất hoà.
相处不来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相处不来
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 我们 特别 相处 得来
- Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 我 和 同学 相处 得 不好
- Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 有些 人 我 实在 相处 不 来
- Có một số người tôi thực sự không thể sống chung.
- 真的假 的 ? 我 听 起来 有点 不敢相信
- Thật hay giả vậy? Nghe có vẻ hơi khó tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
处›
来›
相›