Đọc nhanh: 骨肉相残 (cốt nhục tương tàn). Ý nghĩa là: giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn.
骨肉相残 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn
close kindred slaughter one another (idiom); internecine strife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨肉相残
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
相›
⺼›
肉›
骨›
nồi da nấu thịt
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn