Đọc nhanh: 温煦 (ôn hú). Ý nghĩa là: ấm áp; nóng.
温煦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm áp; nóng
暖和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温煦
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
煦›