阴冷 yīnlěng
volume volume

Từ hán việt: 【âm lãnh】

Đọc nhanh: 阴冷 (âm lãnh). Ý nghĩa là: âm u lạnh lẽo, u ám (sắc mặt). Ví dụ : - 天气阴冷 thời tiết âm u lạnh lẽo. - 朝北的房间阴冷 阴冷的。 căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.

Ý Nghĩa của "阴冷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴冷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. âm u lạnh lẽo

阴暗而寒冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 阴冷 yīnlěng

    - thời tiết âm u lạnh lẽo

  • volume volume

    - 朝北 cháoběi de 房间 fángjiān 阴冷 yīnlěng 阴冷 yīnlěng de

    - căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.

✪ 2. u ám (sắc mặt)

(脸色) 阴沉而冷酷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴冷

  • volume volume

    - 朝北 cháoběi de 房间 fángjiān 阴冷 yīnlěng 阴冷 yīnlěng de

    - căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 阴冷 yīnlěng

    - thời tiết âm u lạnh lẽo

  • volume volume

    - 阴冷 yīnlěng de 阴天 yīntiān ràng rén xiǎng 待在家里 dàizàijiālǐ

    - Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不冷 bùlěng béng 笼火 lónghuǒ le

    - hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • volume volume

    - 冷阴极 lěngyīnjí yǒu 独特 dútè 作用 zuòyòng

    - Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 用到 yòngdào le 冷阴极 lěngyīnjí

    - Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.

  • volume volume

    - jīng de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao