Đọc nhanh: 肃杀 (túc sát). Ý nghĩa là: xơ xác tiêu điều. Ví dụ : - 秋气肃杀。 tiết thu xơ xác tiêu điều.
肃杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xơ xác tiêu điều
形容秋冬天气寒冷,草木枯落
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃杀
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 严肃 的 口气
- giọng nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
肃›