肃杀 sùshā
volume volume

Từ hán việt: 【túc sát】

Đọc nhanh: 肃杀 (túc sát). Ý nghĩa là: xơ xác tiêu điều. Ví dụ : - 秋气肃杀。 tiết thu xơ xác tiêu điều.

Ý Nghĩa của "肃杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肃杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xơ xác tiêu điều

形容秋冬天气寒冷,草木枯落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃杀

  • volume volume

    - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • volume volume

    - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 口气 kǒuqì

    - giọng nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao