Đọc nhanh: 穷兵黩武 (cùng binh độc vũ). Ý nghĩa là: cực kì hiếu chiến; hiếu chiến; dốc hết binh lực đi gây chiến.
穷兵黩武 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kì hiếu chiến; hiếu chiến; dốc hết binh lực đi gây chiến
使用全部武力,任意发动侵略战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷兵黩武
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 黩武
- lạm dụng vũ lực; hiếu chiến
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
武›
穷›
黩›