Đọc nhanh: 龙争虎斗 (long tranh hổ đẩu). Ý nghĩa là: đánh nhau ác liệt; rồng tranh hổ đấu (tranh nhau quyết liệt, ngang sức ngang tài); long tranh hổ đấu.
龙争虎斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau ác liệt; rồng tranh hổ đấu (tranh nhau quyết liệt, ngang sức ngang tài); long tranh hổ đấu
比喻双方势均力敌,斗争激烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙争虎斗
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
斗›
虎›
龙›
chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
(nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng(văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ)
vung tay; đánh đập tàn nhẫn