Đọc nhanh: 和会 (hoà hội). Ý nghĩa là: hoà hội; hội nghị hoà bình kết thúc chiến tranh. Ví dụ : - 村子的礼堂专作举行庆典和会议之用. Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
和会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hội; hội nghị hoà bình kết thúc chiến tranh
战争双方为了正式结束战争状态而举行的会议一般在休战之后举行
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和会
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 他 和 她 对视 了 一会儿
- Cả hai nhìn nhau một lúc.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
- 他 和 他 的 朋友 们 聚会
- Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp
- 他 和 他 的 家人 聚会
- Ông ấy và gia đình ông ấy tụ họp.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
和›