Đọc nhanh: 修好 (tu hảo). Ý nghĩa là: thân thiện hữu hảo (giữa các nước), làm việc thiện. Ví dụ : - 你的自行车修好了,转转车轮检查车闸磨不磨轮子. Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
修好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiện hữu hảo (giữa các nước)
国与国间亲善友好
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
✪ 2. làm việc thiện
行好;行善
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修好
- 咖啡机 修好 了
- Sửa máy pha cà phê.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
好›