Đọc nhanh: 打架 (đả giá). Ý nghĩa là: đánh nhau, mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột. Ví dụ : - 小孩子不应该打架。 Trẻ con không nên đánh nhau.. - 他因打架被老师批评。 Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.. - 打架不能解决问题。 Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
打架 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau
因为某事情发生不愉快的身体接触,互相攻击
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 他 因 打架 被 老师 批评
- Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột
比喻有矛盾,不一致
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打架
✪ 1. A + 和/跟 + B + 打架
A với B đánh nhau
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 朋友 和 陌生人 打架 了
- Bạn tôi đã đánh nhau với người lạ.
✪ 2. 打 + 过/Số lần + 架
cách dùng động từ li hợp
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打架
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 你们 不要 打架 了
- Các bạn đừng đánh nhau nữa.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他 因 打架 被 老师 批评
- Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
架›