打架 dǎjià
volume volume

Từ hán việt: 【đả giá】

Đọc nhanh: 打架 (đả giá). Ý nghĩa là: đánh nhau, mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột. Ví dụ : - 小孩子不应该打架。 Trẻ con không nên đánh nhau.. - 他因打架被老师批评。 Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.. - 打架不能解决问题。 Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.

Ý Nghĩa của "打架" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打架 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh nhau

因为某事情发生不愉快的身体接触,互相攻击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 打架 dǎjià

    - Trẻ con không nên đánh nhau.

  • volume volume

    - yīn 打架 dǎjià bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.

  • volume volume

    - 打架 dǎjià 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mâu thuẫn; bất đồng; không khớp; xung đột

比喻有矛盾,不一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 方案 fāngàn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Phương án này xung đột với tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 建议 jiànyì 彼此 bǐcǐ 打架 dǎjià

    - Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打架

✪ 1. A + 和/跟 + B + 打架

A với B đánh nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • volume

    - 朋友 péngyou 陌生人 mòshēngrén 打架 dǎjià le

    - Bạn tôi đã đánh nhau với người lạ.

✪ 2. 打 + 过/Số lần + 架

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 从没 cóngméi 打过架 dǎguòjià

    - Tôi chưa từng đánh nhau.

  • volume

    - 一个月 yígèyuè le 五次 wǔcì jià

    - Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打架

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 打架 dǎjià

    - Trẻ con không nên đánh nhau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 打架 dǎjià le

    - Các bạn đừng đánh nhau nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当场 dāngchǎng le 一架 yījià

    - Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 扇动 shāndòng 别人 biérén 打架 dǎjià

    - Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - wèi 一个 yígè 座位 zuòwèi 打架 dǎjià 不至于 bùzhìyú ba

    - Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?

  • volume volume

    - yīn 打架 dǎjià bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè le 五次 wǔcì jià

    - Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao