Đọc nhanh: 畏 (uý). Ý nghĩa là: sợ; lo sợ; lo ngại; kinh sợ; uý, kính phục; khâm phục. Ví dụ : - 我总是感到畏惧。 Tôi luôn cảm thấy sợ hãi.. - 我们不能有畏难情绪。 Chúng ta không thể có tâm lý ngại khó.. - 这件事无所畏惧。 Chuyện này không có gì đáng sợ.
畏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; lo sợ; lo ngại; kinh sợ; uý
畏惧
- 我 总是 感到 畏惧
- Tôi luôn cảm thấy sợ hãi.
- 我们 不能 有 畏难情绪
- Chúng ta không thể có tâm lý ngại khó.
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kính phục; khâm phục
佩服
- 你 真的 是 后生可畏
- Bạn thật là tuổi nhỏ đáng phục.
- 我们 都 很 敬畏 他
- Chúng tôi đều rất kính nể anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
- 她 毫不畏缩 地 与 他 对视
- Cô đối mặt nhìn anh ta mà không sợ hãi.
- 她 畏惧 在 人前 公开 讲话
- Cô ấy sợ phải nói trước đám đông.
- 她 是 个 无畏 的 英雄
- Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.
- 她 充满 对 失败 的 畏惧
- Cô ấy tràn đầy sợ hãi trước thất bại.
- 夤 畏
- kính nể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畏›