Đọc nhanh: 嚼蜡 (tước lạp). Ý nghĩa là: vô vị.
嚼蜡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô vị
insipid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼蜡
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 咀 食物 要 细嚼慢咽
- Nhai thức ăn phải nhai kỹ.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 咬文嚼字
- nghiền ngẫm từng chữ một.
- 她 咀嚼 得 很 细致
- Cô ấy nhai rất kỹ.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
蜡›