Các biến thể (Dị thể) của 蜡
-
Thông nghĩa
䄍
-
Cách viết khác
䖳
䗶
蛆
蝋
蠟
𥛾
Ý nghĩa của từ 蜡 theo âm hán việt
蜡 là gì? 蜡 (Chá, Lạp, Thư, Thự, Trá). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Ngày lễ tất niên, cây nến, Ngày lễ tất niên. Từ ghép với 蜡 : 打蠟 Đánh sáp, 黃蠟 Sáp vàng, 白蠟 Sáp trắng, 點上一支蠟 Thắp ngọn nến. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ngày lễ tất niên nhà Chu 周 gọi là chá. Nhà Tần 秦 gọi là lạp 臘.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sáp, paraphin
- 打蠟 Đánh sáp
- 黃蠟 Sáp vàng
- 白蠟 Sáp trắng
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 蜡