Đọc nhanh: 自生自灭 (tự sinh tự diệt). Ý nghĩa là: tự sinh tự diệt.
自生自灭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sinh tự diệt
自行产生、发展, 自行消灭、幻灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自生自灭
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
生›
自›
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh
(nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài)chẳng đi đến đâuchết một cách yên bìnhđánh bại