Đọc nhanh: 事在人为 (sự tại nhân vi). Ý nghĩa là: Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì., vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn.
事在人为 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì.
With effort, one can achieve anything.
✪ 2. vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn
the matter depends on the individual (idiom); it is a matter for your own effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事在人为
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 请 记住 , 事在人为
- Hãy nhớ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
- 他 相信 事在人为
- Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.
- 只要 努力 , 事在人为
- Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
事›
人›
在›