Đọc nhanh: 人定胜天 (nhân định thắng thiên). Ý nghĩa là: con người có thể chiến thắng thiên nhiên; con người chế ngự thiên nhiên; nhân định thắng thiên (ý chí, quyết tâm của con người có thể thắng được sức mạnh của thiên nhiên và định mệnh. Nhấn mạnh tầm quan trọng của ý chí.). Ví dụ : - 人定胜天,信夫。 Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
人定胜天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con người có thể chiến thắng thiên nhiên; con người chế ngự thiên nhiên; nhân định thắng thiên (ý chí, quyết tâm của con người có thể thắng được sức mạnh của thiên nhiên và định mệnh. Nhấn mạnh tầm quan trọng của ý chí.)
人力能够战胜自 然
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人定胜天
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 说不定 人家 就是 天生一对
- Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
定›
胜›