Đọc nhanh: 听之任之 (thính chi nhiệm chi). Ý nghĩa là: buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó.
听之任之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
听任事情自然发展,不管不问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听之任之
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
任›
听›
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh
mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặcbuông trôibỏ lỏng
để mặc
làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào
Tự Nhiên Mà Vậy
tự sinh tự diệt
giấy thông hànhđể nó tự nhiênđể mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
Thuận theo ý trời