Đọc nhanh: 改天换地 (cải thiên hoán địa). Ý nghĩa là: thay trời đổi đất; thay đổi thế giới; cải cách lớn, thay đổi hẳn xã hội. Ví dụ : - 治山治水,改天换地。 trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.. - 这是一场改天换地的政治斗争。 đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
改天换地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay trời đổi đất; thay đổi thế giới; cải cách lớn, thay đổi hẳn xã hội
指从根本上改造大自然,也比喻巨大变革
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天换地
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
换›
改›