Đọc nhanh: 听筒 (thính đồng). Ý nghĩa là: ống nghe (điện thoại), ống nghe khám bệnh, ống chẩn bệnh. Ví dụ : - 打完电话后,请把听筒放回原位。 Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
听筒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ống nghe (điện thoại)
耳机
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
✪ 2. ống nghe khám bệnh
听诊器
✪ 3. ống chẩn bệnh
听诊用的器械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听筒
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
筒›