Đọc nhanh: 听闻 (thính văn). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - 骇人听闻 nghe rợn cả người. - 以广听闻 để mở rộng tầm hiểu biết
听闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe
指听的活动或所听到的内容
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 以广 听闻
- để mở rộng tầm hiểu biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听闻
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 爷爷 喜欢 听 新闻
- Ông thích nghe thời sự.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 以广 听闻
- để mở rộng tầm hiểu biết
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
闻›