Đọc nhanh: 何去何从 (hà khứ hà tòng). Ý nghĩa là: làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào. Ví dụ : - 何去何从由你选择。 muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.
何去何从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm như thế nào; làm hay không làm; muốn đi con đường nào
指在重大问题上采取什么态度, 决定做不做或怎么做
- 何去何从 由 你 选择
- muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何去何从
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 何去何从 由 你 选择
- muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 你 不 去 如何 使得
- Anh không đi sao được?
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
- 他 何时 去 的 ?
- Anh ấy đi khi nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
何›
去›