Đọc nhanh: 面向未来 (diện hướng vị lai). Ý nghĩa là: hướng tới tương lai.
面向未来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng tới tương lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面向未来
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 孩子 们 向往 着 美好 的 未来
- Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
未›
来›
面›