向例 xiàng lì
volume volume

Từ hán việt: 【hướng lệ】

Đọc nhanh: 向例 (hướng lệ). Ý nghĩa là: thói quen; thói cũ; tục lệ. Ví dụ : - 打破向例。 phá vỡ lề lối cũ.. - 我们这里向例起得早。 ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.

Ý Nghĩa của "向例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

向例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thói quen; thói cũ; tục lệ

惯例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破 dǎpò 向例 xiànglì

    - phá vỡ lề lối cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这里 zhèlǐ 向例 xiànglì 起得 qǐdé zǎo

    - ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向例

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 向例 xiànglì

    - phá vỡ lề lối cũ.

  • volume volume

    - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 不知去向 bùzhīqùxiàng

    - không biết hướng đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这里 zhèlǐ 向例 xiànglì 起得 qǐdé zǎo

    - ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao