Đọc nhanh: 无穷小 (vô cùng tiểu). Ý nghĩa là: vô cùng bé; vô cùng nhỏ (toán học).
无穷小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng bé; vô cùng nhỏ (toán học)
一个变量在变化过程中其绝对值永远小于任意小的已定正数,即以零为极限的变量,叫做无穷小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷小
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
无›
穷›