Đọc nhanh: 纵虎归山 (tung hổ quy sơn). Ý nghĩa là: thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành.
纵虎归山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành
比喻放走敌人,留下祸根也说放虎归山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵虎归山
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
归›
纵›
虎›
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người