放虎归山 fànghǔguīshān
volume volume

Từ hán việt: 【phóng hổ quy sơn】

Đọc nhanh: 放虎归山 (phóng hổ quy sơn). Ý nghĩa là: thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành).

Ý Nghĩa của "放虎归山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放虎归山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)

见〖纵虎归山〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放虎归山

  • volume volume

    - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 纵虎归山 zònghǔguīshān

    - Chúng ta phải thả hổ về núi.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • volume volume

    - 武松 wǔsōng 力擒 lìqín 猛虎下山 měnghǔxiàshān

    - Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.

  • volume volume

    - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • volume volume

    - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • volume volume

    - zhè 西域 xīyù 山遥路远 shānyáolùyuǎn 一去 yīqù 经年 jīngnián 接济 jiējì 甚难 shénnán kàn 还是 háishì 放弃 fàngqì ba

    - Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa