Đọc nhanh: 打蛇不死,后患无穷 (đả xà bất tử hậu hoạn vô cùng). Ý nghĩa là: Nếu bạn đánh con rắn mà không giết nó, vô số điều xấu sẽ xảy ra (thành ngữ).
打蛇不死,后患无穷 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu bạn đánh con rắn mà không giết nó, vô số điều xấu sẽ xảy ra (thành ngữ)
if you beat the snake without killing it, endless evils will ensue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打蛇不死,后患无穷
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
后›
患›
打›
无›
死›
穷›
蛇›