Đọc nhanh: 贻害无穷 (di hại vô cùng). Ý nghĩa là: để lại hậu quả tai hại.
贻害无穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lại hậu quả tai hại
to have disastrous consequences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻害无穷
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
无›
穷›
贻›