养痈贻患 yǎng yōng yí huàn
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng ung di hoạn】

Đọc nhanh: 养痈贻患 (dưỡng ung di hoạn). Ý nghĩa là: (văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họa, để yêu mến một viper trong lòng của một người.

Ý Nghĩa của "养痈贻患" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养痈贻患 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họa

lit. to foster an ulcer and bequeath a calamity (idiom); tolerating budding evil can only lead to disaster

✪ 2. để yêu mến một viper trong lòng của một người

to cherish a viper in one's bosom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养痈贻患

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī 兔子 tùzi

    - Họ nuôi một con thỏ.

  • volume volume

    - 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.

  • volume volume

    - 贻患 yíhuàn

    - di hoạ; để lại tai hoạ

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 遭受 zāoshòu le 严重 yánzhòng 水患 shuǐhuàn

    - Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.

  • volume volume

    - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • volume volume

    - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng
    • Âm hán việt: Ung
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBQ (大月手)
    • Bảng mã:U+75C8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フノ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIR (月人戈口)
    • Bảng mã:U+8D3B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình