养痈成患 yǎng yōng chéng huàn
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng ung thành hoạn】

Đọc nhanh: 养痈成患 (dưỡng ung thành hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn.

Ý Nghĩa của "养痈成患" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养痈成患 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn

比喻姑息坏人坏事,结果受到祸害也说养痈遗患

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养痈成患

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Nuôi dưỡng những thói quen tốt.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 认真做事 rènzhēnzuòshì de 态度 tàidù

    - Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.

  • volume volume

    - zài 导师 dǎoshī de 培养 péiyǎng xià 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng
    • Âm hán việt: Ung
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBQ (大月手)
    • Bảng mã:U+75C8
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa