Đọc nhanh: 养痈遗患 (dưỡng ung di hoạn). Ý nghĩa là: (văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họa, để yêu mến một viper trong lòng của một người.
养痈遗患 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họa
lit. to foster an ulcer and bequeath a calamity (idiom); tolerating budding evil can only lead to disaster
✪ 2. để yêu mến một viper trong lòng của một người
to cherish a viper in one's bosom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养痈遗患
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
患›
痈›
遗›
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành
Phía sau một con hổ và thảm họa của tòa án. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) nếu bạn quá khoan dung với ai đó, anh ta sẽ làm hỏng bạn sau nàynâng niu một con rắn trong lòng