Đọc nhanh: 后悔莫及 (hậu hối mạc cập). Ý nghĩa là: quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích..
后悔莫及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
too late for regrets (idiom); It is useless to repent after the event.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔莫及
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
后›
悔›
莫›
hối hận không kịp; ăn năn sau biến cố cũng vô ích; hối tiếc muộn màng
quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
hối hận thì đã muộn
hối hận không kịp; có hối thì đã muộn; cắn rốnhối cũng chẳng kịp
tự mình không cắn được rốn mình; hối hận không kịp (ví với sự hối hận nhưng không kịp)